Phổ Biến 5/2024 # Tính Cách 12 Cung Hoàng Đạo Tiếng Anh Mô Tả Chi Tiết Mới Nhất 2024 # Top 7 Yêu Thích

Theo một tìm hiểu năm 1999, (tử vi) và (chiêm tinh học) là hai đề tài được tìm kiếm nhiều nhất trên Internet. Mặc dù chiêm tinh chẳng phải là một tôn giáo, nó đem đến niềm tin và sự hiểu biết sâu sắc hơn về toàn cầu chúng ta vừa mới sống.

Các cung hoàng đạo tiếng Anh được phân chia làm 4 nhóm thành phần (Lửa, Nước, Khí, Đất), mỗi group nguyên nhân gồm 3 cung đại diện cho các cung có tính phương pháp tương đồng với nhau.

Yếu tố 1: Water Signs (Nước): Cự Giải, Thiên Yết, Song Ngư

Dấu hiệu nước đặc biệt cảm xúc và cực kỳ nhạy cảm. Họ có tính trực quan cao và sự bí ẩn của đại dương. Dấu hiệu nước like những cuộc trò chuyện sâu sắc và thân mật họ luôn chuẩn bị hướng dẫn những người thân yêu của họ.

Yếu tố 2: Fire Signs (Lửa): Bạch Dương, Sư Tử, Nhân Mã

Các cung thuộc nguyên nhân lửa là những người giỏi, tự nhận thức, sáng tạo và lý tưởng, luôn chuẩn bị hành động. Họ rất easy tức giận, nhưng cũng đơn giản tha thứ. Họ là những nhà thám hiểm với năng lượng lớn to. Họ có thể chất rất mạnh mẽ và là gốc cảm hứng cho những người khác.

Yếu tố 3: Earth Signs (Đất): Kim Ngưu, Xử Nữ, không có thực Kết

Các cung thuộc thành phần đất thường là những người bảo thủ và thực tiễn, nhưng họ cũng đủ nội lực rất tình cảm. Họ thực tiễn, trung thành và ổn định, họ gắn bó, giúp đỡ người thân của họ qua thời gian chông gai.

Thành phần 4: Air Signs (Không khí): Song Tử, Thiên Bình, Bảo Bình

Nguyên nhân k khí biểu hiện cho sự công bằng và thế giới. Họ là những người nghĩ suy, thân thiện, trí tuệ, thích giao tiếp và phân tích. Họ thuộc về các cuộc bàn thảo triết học, các cuộc tụ họp thế giới và những quyển sách hay. Họ mang ra khuyến cáo, nhưng một số lúc chúng cũng có thể rất hời hợt.

Có 12 cung hoàng đạo tiếng Anh, và mỗi cung đều có điểm mạnh và điểm yếu riêng, muốn và thái độ riêng đối với cuộc sống và con người. Chiêm tinh phân tích ảnh chiếu của vị trí của các hành tinh, Mặt Trời và Mặt Trăng của mỗi cá nhân dựa trên bản đồ sao. Từ đó cho chúng ta một cái Nhìn tổng quát về các đặc điểm cơ bản của một người.

Mỗi một bản đồ sao đều có những hành tinh khác nhau ở những cung hoàng đạo tiếng anh khác nhau, thành ra không có gì gọi là Bạch Dương thuần chủng hay Song Tử thuần chủng cả. Lá số chiêm tinh đưa đầy dấu ấn một mình, rất phức tạp và thường có sự hòa hợp thông dụng.

Cung hoàng đạo tiếng Anh: Bạch Dương

Điểm mạnh: Can đảm, sức mạnh của lý chí, cần cù, dám nghĩ dám sử dụng

Điểm yếu: xúc cảm, thiếu kiên nhẫn, nóng nảy

Cung hoàng đạo tiếng Anh: Kim Ngưu

Điểm mạnh: Tự tin, kiên định, giàu năng lượng, gọn gàng, tốt bụng

Điểm yếu: bất chấp, k tha thứ, quá mức

Cung hoàng đạo tiếng Anh: Song Tử

Điểm mạnh: Khéo léo, vui nhộn, thuyết phục

Điểm yếu: Tò mò, bồn chồn, lo lắng, bất cẩn

Cung hoàng đạo tiếng Anh: Cự Giải

Tuyên ngôn: “Thật đau lòng khi phải nói chia ly – Nên xin đừng cất bước ra đi!”

Điểm mạnh: Nhạy cảm, chuẩn, con người của gia đình

Điểm yếu: Ủ rũ, cáu kỉnh, độc đoán

Cung hoàng đạo tiếng Anh: Sư Tử

Tuyên ngôn: ” Màn trình diễn phải liên tục – để tôi thể hiện chứ!”

Điểm mạnh: Tự tin, can đảm, quý phái, duy tâm

Điểm yếu: Bốc đồng, độc đoán, like khoái lạc

Cung hoàng đạo tiếng Anh: Xử nữ

Điểm mạnh: gọn gàng, cần cù, điềm tĩnh, giỏi sắc sảo

Điểm yếu: like bắt lỗi, cầu toàn, quan tâm đến vật chất

bất cứ nơi nào trong biểu đồ ngày sinh của ta mà xuất hiện Xử Nữ, đấy sẽ là nơi ta học được hướng dẫn mài giũa cấp độ phê phán nhằm hỗ trợ cho việc phân tích một hướng dẫn thực tế hoàn cảnh cho đến nay. Đây cũng là kênh ta khắc phục những vấn đề rạch ròi, thay vì phải suy đoán.

Cung hoàng đạo tiếng Anh: Thiên Bình

Tuyên ngôn: “Chúng mình cùng hội cùng thuyền – Nên cưa đôi nha!”

Điểm mạnh: mang cảm giác về vẻ đẹp, khôn ngoan, hữu ích, gần gũi

Điểm yếu: Thất thường, thờ ơ, thích sự tiện lợi

Cung hoàng đạo tiếng Anh: Bọ Cạp

Tuyên ngôn: “Tin tôi đi – cậu không cần phải biết những tuyệt chiêu của tôi đâu!”

Điểm mạnh: Quyết tâm, chăm chỉ

Điểm yếu: Thù hằn, thiếu tự chủ, bắt buộc, không tha thứ

Cung hoàng đạo tiếng Anh: Nhân Mã

Điểm mạnh: Cởi xây dựng, từ thiện, like phiêu lưu, dám nghĩ dám làm

Điểm yếu: Bồn chồn, bướng bỉnh

bất cứ đâu trong biểu đồ ngày sinh của ta mà xuất hiện Nhân Mã thì sẽ là ngành cuộc sống nỗ lực cho ta thấy mọi thứ đủ nội lực tốt xinh đến mức nào, chỉ cần ta tin tưởng vào bản thân nhiều hơn. Sự lo lắng hãi hoặc thiển cận sẽ k giúp ích cho ta trong ngành này.

Cung hoàng đạo tiếng Anh: không có thực Kết

Tuyên ngôn: “Đời bắt tôi đợi – Nhưng tôi là kẻ xứng đáng mà!“

Điểm mạnh: Kiên trì, quyết đoán, nghiêm túc, ít nói, sắc sảo

Điểm yếu: Khó tình, bất chấp, bi quan

Cung hoàng đạo tiếng Anh: Bảo Bình

Điểm mạnh: Tốt bụng, đáng tin, trung thành

Điểm yếu: Tức giận, vô cảm

Cung hoàng đạo tiếng Anh: Song Ngư

Điểm mạnh: Nhạy cảm, dễ tính, vui vẻ, ấm áp

Điểm yếu: Mơ mộng, bồn chồn, thiếu tự tin

Song Ngư nằm ở bất cứ nơi nào trong biểu đồ của chúng ta, thì ở ngành đó chúng ta cần định hình đi vào bên trong nội tâm và tìm tòi ra phương thức khiến khu vực thường gây bối rối cho cuộc sống của chúng ta này hoạt động có hiệu quả nhất.

Nguồn: https://stepup.edu.vn/