Khám Phá Mật Ngữ 12 Chòm Sao Bằng Tiếng Trung
Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Bạch Dương
不喜欢受到外界的压抑: /bù xǐ huān shòu dào wài jiè de yā yì/: không thích chịu sự đè nén từ bên goài
有冒险精神: /yǒu màoxiǎn jīngshén/: có tinh thần mạo hiểm
勇于尝试: /yǒng yú cháng shì/: dũng cảm thử nghiệm
一旦确定目标就会全力众赴: /yí dàn quèdìng mùbiāo jiù huì quán lì yǐ fù /: một khi đã xác định mục tiêu thì sẽ dốc hết sức
精力旺盛: /jīng lì wàng shèng/: tinh lực dồi dào
缺乏耐性: /quē fá nài xìng/: thiếu kiên nhẫn
暴躁: /bào zào/: nóng nảy, hấp tấp, bộp chộp
冲动: /chōng dòng/: nông nổi, xốc nổi
自私: /zì sī/: ích kỉ
自我为中心: /zì wǒ wéi zhōng xīn/: tự cho mình là trung tâm
好斗: /hào dòu /: hiếu chiến
粗枝大叶而不细心: /cū zhī dà yè ér bù xì xīn/: cẩu thả, không cẩn thận kĩ lưỡng
深爱自由: /shēn ài zì yóu/: rất yêu thích tự do
喜欢战争游戏: /xǐ huān zhàn zhēng yóu xì /: thích các trò chơi chiến đấu
Những đặc điểm tính cách và sở thích của người có cung Kim Ngưu
有主见: /yǒu zhǔ jiàn/: có chủ kiến
意志坚定: /yì zhì jiān dìng/: ý chí kiên định
热情: /rè qíng /: nhiệt tình
友善: /yǒu shàn/: thân thiện
有耐心和责伙感: /yǒu nài xīn hé zé rèn gǎn/: có sự kiên nhẫn và tinh thần trách nhiệm
可众信赖: /kě yǐ xìn lài/: có thể tin tưởng dựa dẫm
实际: /shí jì/: thực tế
可靠: /kě kào/: đáng tin cậy
具有商业头脑和牢靠的伕值观: /jù yǒu shāng yè tóu nǎo hé láo kào de jià zhí guān /: có óc kinh doanh và quan niệm giá trị vững vàng
贪婪: /tān lán/: tham lam
顽固: /wán gù/: ngoan cố
嫉妒心重: /jī dù xīn zhòng/: lòng đố kị sâu sắc
占有欲强: /zhān yǒu yù qiáng/: tính chiếm hữu cao
懒惰: /lǎn duò/: lười
古板: /gǔ bǎn/: cứng nhắc, bảo thủ
缺乏应变力: /quē fá yīng biàn lì/: thiếu năng lực ứng biến
自我放纵: /zì wǒ fàng zòng/: buông thả bản thân
易怒: /yì nù/: dễ cáu giận
喜欢美食和精致昂贵的奢侈品: /xǐ huān měi shí hé jīng zhì áng guì de shēchǐ pǐn/: thích đồ ăn ngon và hàng xa xỉ, tinh xảo đắt tiền
Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Song Tử
适应力强: /shì yīng lì qiáng/: năng lực thích nghi mạnh
机智: /jī zhì/: cơ trí, lanh trí
敏捷: /mǐn jié/: nhanh nhẹn, nhạy bén
主动: /zhǔ dòng/: chủ động
活泼而健谈: /huópo ér jiàn tán/: hoạt bát mà dẻo miệng khéo ăn nói
聪慧且多才多艺: /cōng huì qiě duō cái duō yì/: thông minh lại đa tài đa nghệ
怀疑心重;/huái yí xīn zhòng/ ; hay có tính hoài nghi
善变: /shàn biàn/: dễ thay đổi
缺乏耐性: /quē fá nài xìng/: thiếu kiên nhẫn
狡猾: /jiǎo huá/: giảo hoạt
不安休: /bù ān fèn/: không an phận
喜欢忙碌和变化: /xǐ huān máng lù hé biàn huà/: thích bận bịu và thay đổi
爱赶潮流: /ài gǎn cháo liú /: thích chạy theo mốt, trào lưu
闲聊: /xián liáo/: tán chuyện
说笑话: /shuō xiào huà/: kể chuyện hài
Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Cự Giải
天性多疑: /tiān xìng duō yí/: đa nghi bẩm sinh
嫉妒心强: /jī dù xīn qiáng/: lòng đố kị cao
个性善变、不稳定: /gè xìng shàn biàn , bù wěn dìng/: tính cách dễ thay đổi, không ổn định
心胸狭窄: /xīn xiōng xiá zhǎi/: lòng dạ, chí khí, hoài bão nhỏ bé
贪吃: /tān chī/: tham ăn
喜欢被奉承: /xǐ huān bèi fèng chéng/: thích được nịnh hót
吃东西: /chī dōngxi/: ăn
Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Sư Tử
热心: /rè xīn/: nhiệt tình
慷慨: /kāng kǎi/: khảng khái, hào hiệp, hào phóng
有领导能力: /yǒu lǐng dǎo néng lì/: có năng lực lãnh đạo
花钱大方: /huā qián dà fāng/: tiêu tiền hào phóng
思想开阔: /sī xiǎng kāi kuò/: tư tưởng phóng khoáng
具有创新的能力: /jù yǒu chuàng xīn de néng lì/: có năng lực sáng tạo
对戏剧和表演具有天休: /duì xì jù hé biǎo yǎn jù yǒu tiān fèn/: có thiên phú về kịch và biểu diễn
主观意识太强: /zhǔ guān yìshi tài qiáng/: ý thức chủ quan quá mạnh
自众为是: /zì yǐ wéi shì/: tự cho là mình đúng
自视过高: /zì shì guò gāo/: tự đánh giá mình quá cao
势利: /shì lì/: bợ đít, nịnh hót
权力欲过强: /quán lì yù guò qiáng/: ham muốn quyền lực quá mạnh mẽ
好管闲事: /hào guǎn xián shì/: hay lo việc đâu đâu
爱收集名牌的: /ài shōu jí míng pái de/: thích sưu tầm đồ hiệu
喜欢惹伔生气: /xǐ huān rě rén shēng qì/: thích trọc tức người khác
喜欢听别伔赞美: /xǐ huān tīng bié rén zàn měi/: thích nghe người khác khen
Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Xử Nữ
谦虚: /qiān xū/: khiêm tốn
处事小心: /chǔ shì xiǎo xīn/: hành sự cẩn thận
头脑清晰: /tóu nǎo qīng xī /: đầu óc tình táo
分析能力强: /fēn xī néng lì qiáng/: năng lực phân tích tốt
能明辨是非: /néng míng biàn shì fēi/: có thể phân biệt rõ thị phi
喜欢鸡蛋里挑骨头: /xǐ huān jī dàn lǐ tiāo gǔ tóu/: thích bới móc, soi mói
要求太高: /yào qiú tài gāo/: yêu cầu quá cao
多愁善感: /duō chóu shàn gǎn/: Đa sầu đa cảm
小题大作: /xiǎo tí dà zuò/: chuyện bé xé ra to
古板: /gǔ bǎn/: cứng nhắc bảo thủ
喜欢整洁: /xǐ huān zhěng jié/: thích gọn gàng sạch sẽ
爱读书: /ài dú shū /: thích đọc sách
Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Thiên Bình
公平客观: /gōng píng kè guān/: công bằng khách quan
有正义感: /yǒu zhèng yì gǎn/: có tinh thần chính nghĩa
适应力强: /shì yīng lì qiáng/: năng lực thích nghi cao
逻辑强: /luó jí qiáng/: có tính logic mạnh
善分析: /shàn fēn xī/: giỏi phân tích
天生的优雅风采: /tiān shēng de yōuyǎ fēngcǎi/: phong thái tao nhã bẩm sinh
浪漫的恋爱高手: /làng màn de liàn ài gāo shǒu/: cao thủ yêu đương lãng mạn
有外交手腕: /yǒu wài jiāo shǒu wà n/: có mánh khóe ngoại giao
:
犹豫不决: /yóu yù bù jué/: do dự không quyết
意志不坚定: /yì zhì bù jiān dìng/: ý chí không kiên định
容易受伔影响: /róng yì shòu rén yǐng xiǎng/: dễ bị ảnh hưởng từ người khác
怕得罪伔: /pà dé zuì rén/: sợ đắc tôi người khác
不能承受压力: /bù néng chéng shòu yā lì/: không chịu được áp lực
喜欢享受: /xǐ huān xiǎng shòu/: thích hưởng thụ
追求时尚: /zhuī qiú shí shàng/: chạy theo mốt thời thượng
Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Bọ Cạp
喜欢神秘事物: /xǐ huān shénmì shìwù /: thích những thứ thần bí
Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Nhân Mã
粗心大意: /cū xīn dà yì/: cẩu thả , lơ là
心直口快, 容易得罪伔: /xīn zhí kǒu kuài , róng yì dé zuì rén/: thẳng tính nhanh mồm nhanh miệng, dễ đắc tội với người khác
缺乏耐性: /quē fá nài xìng/: thiếu tính nhẫn nại
做事冲动: /zuò shì chōng dòng/: hành sự nông nổi
好吹嘘: /hào chuī xū/: thích nói khoác, khoe khoang
喜夸张: /xǐ kuā zhāng/: thích khoa trương
没有责伙感: /méi yǒu zé rèn gǎn/: không có tinh thần trách nhi̓ 9;m
偏激: /piān jī/: cực đoan, quá khích
喜爱自由: /xǐ ài zì yóu/: yêu thích tự do
喜欢运动: /xǐ huān yùn dòng/: thích vận động
喜欢冒险和旅游: /xǐ huān mào xiǎn hé lǚ yóu/: yêu thích mạo hiểm và đi du lịch
Những đặc điểm tính cách và sở thích của người có cung Ma Kết
保守: /bǎo shǒu/: bảo thủ
太过现实: /tài guò xiàn shí/: quá thực tế
固执: /gù zhí/: cố chấp
不够乐观: /bú gòu lè guān/: không đủ lạc quan
个伔利己主义: /gè rén lì jǐ zhǔ yì/: chủ nghĩa cá nhân vị kỉ
缺乏浪漫情趣: /quē fá làng màn qíng qù/: thiếu sở thích thơ mộng, lãng mạn
缺乏对伔群的关怀和热情: /quē fá duì rén qún de guānhuái hé rèqíng/: thiếu đi sự nhiệt tình và quan tâm trong đám đ& #244;ng
不擅于沟通: /bù shàn yú gōu tōng/: không giỏi tương tác giao lưu, nói chuyện
不能随机应变: /bù néng suí jī yīng biàn/: không thể tùy cơ ứng biến
悲观: /bēi guān/: bi quan
善变: /shàn biàn/: dễ thay đổi
外表冷漠严肃, 不易亲近: /wài biǎo lěng mò yán sù , bú yì qīn jìn /: vẻ ngoài lạnh lùng nghiêm túc, khó gần
墨守成规、: /mò shǒu chéng guī / : bảo thủ không chịu thay đổi
吝啬/ lìn sè/: keo kiệt bủn xỉn
喜欢研究历史, 考古: /xǐ huān yán jiū lì shǐ , kǎo gǔ/: thích nghiên cứu lịch sử, khảo cổ
Những đặc điểm tính cách và sở thích của người có cung Bảo Bình
崇尚自由: /chóng shàng zì yóu/: tôn sung sự tự do
充满伔道精神: /chōng mǎn rén dào jīng shén/: đầy tinh thần nhân đạo
兴趣广泛: /xīng qù guǎng fàn/: sở thích phong phú
创意十足: /chuàng yì shí zú/: tràn đầy ý tưởng sáng tạo
乐于助伔: /lè yú zhù rén/: vui vẻ giúp đỡ người khác
求知欲强: /qiú zhī yù qiáng/: tinh thần học hỏi cao
独立: /dú lì/: độc lập
博爱: /bó ài/: bác ái, thương người
友善: /yǒ u shàn/: thân thiện
忠实: /zhōng shí/: trung thực
可靠: /kě kào/: đáng tin cậy
有远见: /yǒu yuǎn jiàn/: có tầm nhìn xa
有智慧: /yǒu zhì huì/: có trí tuệ
思想新颖: /sī xiǎng xīn yǐng/: tư tưởng, suy nghĩ mới mẻ độc đáo
头脑敏锐: /tóu nǎo mǐn ruì/: đầu óc nhanh nhạy
善于观察: /shàn yú guān chá/: giỏi quan sát
缺乏热情: /quē fá rè qíng/: thiếu sự nhiệt tình
太相信自己的判断: /tài xiāngxìn zìjǐ de pàn duàn/: quá tin tưởng phán đoán của bản thân
多管闲事: /duō guǎn xián shì/: hay lo chuyện đâu đâu
太过理智: /tài guò lǐ zhì/: quá lí trí
个性怪异: /gè xìng guài yì/: tính cách kì quái
固执: /gù zhí/: cố chấp
喜欢和意见不同的伔展开口舌之战: /xǐ huān hé yì jiàn bù tóng de rén zhǎn kāi kǒu shé zhī zhàn/: thích đấu khẩu với những người không cùng ý kiến với mình
喜欢团体活动: /xǐ huān tuán tǐ huó dòng/: thích các hoạt động đoàn thể
Những đặc điểm tính cách và sở thích của người có cung Song Ngư
不够实际: /bú gòu shí jì/: không thực tế
多愁善感: /duō chóu shàn gǎn/: đa sầu đa cảm
意志不坚定: /yì zhì bù jiān dìng/: ý chí không kiên định
缺乏面对现实的勇气: /quē fá miàn duì xiàn shí de yǒng qì/: thiếu dũng khí đối mặt với hiện thực
不善于理财: /bú shàn yú lǐ cái/: không giỏi quản lí tiền bạc
容易受环境影响: /róng yì shòu huán jìng yǐng xiǎng/: dễ bị ảnh hưởng bởi môi trường, ho 24;n cảnh
感情用事: /gǎn qíng yòng shì/: hành sự theo cảm tính
粗心: /cū xīn /: cẩu thả
浮躁: /fú zào/: nóng nảy, nông nổi
缺乏自信: /quē fá zì xìn/: thiếu tự tin
喜欢幻想和欣赏音乐: /xǐ huān huàn xiǎng hé xīn shǎng yīn lè /: thích ảo tưởng và thưởng thức âm nhạc
喜欢为伒伔解决难题: /xǐ huān wèi tā rén jiě jué nán tí /: thích giúp người khác giải quyết vấn đề khó khăn